Máy bơm chữa cháy diesel ebara là một trong những thiết bị vô cùng quan trọng cho các doanh nghiệp, nhà xưởng sản xuất cho tới các hộ gia đình mỗi khi sảy ra sự cố cháy nổ , hangnhapgiagoc.net là nhà cung cấp Máy bơm chữa cháy diesel ebara chính hãng giá cạnh tranh, tất cả sản phẩm đều có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. Cam kết 100% chất lượng, bảo hành lâu dài lên đến 12 tháng , Chuyên Mua Bán Máy bơm chữa cháy diesel ebara cũ Nhật và Mới, giá tốt uy tín, chất lượng. Giao hàng nhanh chóng. Bảo hành dài hạn. Nhiều chiết khấu hấp dẫn. liên hệ tới số 0906 751 114 Mr.Việt nhận chiếc khấu. Tư vấn hỗ trợ 24/24 . Đội ngũ kỹ sư kinh nghiệm. Đơn vị 15 năm uy tín
Máy bơm chữa cháy diesel ebara là thiết bị dùng trong công tác phòng chống chữa cháy , dập tắc đám cháy một caasch hiệu quả và nhanh nhất có thể , vì vậy việc chọn máy bơm sao cho phù hợp là điều cần thiết. Hôm nay, hãy cùng đại việt tìm hiểu rõ hơn về công suất của máy bơm và mua máy bơm công suất bao nhiêu là phù hợp nhé!
Công suất của máy bơm ebara là gì?
Công suất của máy bơm ebara là công suất của motor hoặc động cơ nổ diesel được gắn vào máy bơm, được tính bằng đơn vị Watt (kW), hoặc có thể tính bằng đơn vị HP (1 HP = 746 kW), chỉ số công suất rất dễ tìm thấy trên tem thông số của sản phẩm.
Công suất máy bơm quyết định cường độ nước mạnh - yếu, vì vậy đây là 1 trong những điểm quan trọng cần lưu ý khi mua máy bơm ebara
Chiều cao cột áp của bơm là gì? Cột áp có đơn vị là mét hoặc feet. Dưới đây tính cột áp chính xác bạn hẳn sẽ rất quan tâm khi có nhu cầu sử dụng bơm. Trong thực tế lắp đặt, người ta đã đúc ra được một vài công thức tính cột áp bạn có thể tham khảo như sau:
Cột áp sẽ được tính từ điểm thấp nhất đến diểm cao nhất + các tổn thất do mất áp, ma sát + tổn thất áp khi chạy quá tải. Nếu nhu cầu thực tế của gia đình sử dụng nhiều vòi nước thì n��n chọn tuyến đường ống dẫn nước dài nhất tính từ vị trí bơm để tính được tổn thất áp suất cao nhất.
Theo kinh nghiệm, chúng ta sẽ lấy một co vuông bằng 3% cột áp tổng, 5m theo chiều ngang bằng 1m theo chiều cao. Nếu bạn có sẵn các thông số tổn thất áp lực thì tính thêm vào theo công thức chúng tôi đã nên ở trên.
Sau khi ra được một con số cụ thể về cột áp, tiếp tục nhân với hệ số an toàn 1.4 lần cột áp tổng. Cung cấp số liệu này cho nhà cung cấp máy bơm bạn lựa chọn. Họ sẽ tư vấn cho bạn loại bơm phù hợp với nhu cầu.
Cách tính lưu lượng bơm nước cho máy bơm
*Cách tính bơm lưu lượng máy bơm nước ebara:
Lưu lượng của máy bơm cấp nước: Là lượng chất lỏng do máy bơm nước cấp được trong một đơn vị thời gian.
Đơn vị đo lưu lượng nước của máy bơm
VD
- Trong một giờ thì bơm đầy bồn 3 mét khối => lưu lượng 3 khối/giờ.
- Muốn bơm đầy 2 bồn, mỗi bồn 4 mét khối trong 3 giờ =>8 khối/3giờ =>2,7 khối/giờ.
- Trên máy có sẳn lưu lượng cần bơm qua, rồi lấy tổng lưu lượng các máy ra lưu lượng chính
-Thường thì lưu lượng của máy bơm nước thường ghi trên thân máy kí hiệu là Qmax, đó là lưu lượng tối đa, vì lưu lượng nước còn tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác như độ cao, tốc độ, công suất máy bơm.
-Để có một hệ thống cấp thoát nước tuyệt vời và chuyên nghiệp cho công trình mà bạn đang thiết kế. Thì quá trình tính toán thiết kế đường ống cấp nước, cách tính lưu lượng bơm nước phải được đầu tư kĩ lưỡng và tỉ mỉ, để tránh những hiện tượng máy bơm không cấp đủ lưu lượng nước cho công trình mà bạn thiết kế.
Thông số kỹ thuật của tất cả công xuất máy bơm ebara
1> Máy bơm chữa cháy Ebara 37KW/50HP
Hãng sản xuất: Ebara
Xuất xứ: Italy
Công suất: 37KW/50HP
Điện áp: 380V/ 3 Pha
Lưu lượng : 54m3/h-156m3/h
Cột áp: 89.5m-54 m
Họng hút : 65mm
Họng xả : 50mm
Thân bơm, thân sau buồng bơm được chế tạo bằng gang đúc
Trục bơm được chế tạo bằng thép không gỉ AISI 304
Cánh bơm được chế tạo bằng gang đúc và đồng đúc B10
Bảo hành: 12 tháng
2>bơm chữa cháy Ebara 110KW/150HP
Hãng sản xuất: Ebara
Xuất xứ: Italy
Công suất (kw/hp): 110KW/150HP
Điện áp: 380V/ 3 Pha
Lưu lượng : 1144m3/h-410m3/h
Cột áp: 123 m
Thân bơm, thân sau buồng bơm được chế tạo bằng gang đúc
Trục bơm được chế tạo bằng thép không gỉ AISI 304
Cánh bơm được chế tạo bằng gang đúc và đồng đúc B10
Bảo hành: 12 tháng
3> Máy bơm chữa cháy Ebara 250X200FS4LA5150-150kw
Model | 250X200FS4LA5150 |
Công suất (kw/hp) | 150kw/2040hp |
Lưu lượng | 660 – 1200 m3/h |
Cột áp | 36 – 52 m |
Hãng sản xuất đầu bơm | Ebara – Indonesia |
Hãng sản xuất động cơ | ATT – ELEKTRIM – TECO – MOTIVE – SIEMEN … |
Điện áp | 380V |
Nhiệt độ chất lỏng bơm | 10 – 70°C |
Máy bơm chữa cháy Ebara nhập khẩu:
Đến từ thị trường bơm lớn bậc nhất thế giới hiện nay, bơm Ebara Italy là cái tên quen thuộc đối với mỗi chúng ta. Không chỉ mạnh về cơ khí, điện và thiết kế để hoàn thiện dòng bơm này, hãng còn mang đến chúng ta niềm tin, yên tâm trong quá trình sử dụng sản phẩm.
Khi nói tới bơm chữa cháy Ebara nhập khẩu nguyên chiếc tức là máy đã đầy đủ toàn bộ khung, thân bơm và động cơ hoàn chỉnh, chúng ta chỉ việc lắp đặt và sử dụng, đó là dòng bơm trục liền. Tuy nhiên với dòng bơm đầu rời, Ebara lại không đặt nhà máy tại Italy mà đặt tại Indonesia, và chúng chỉ được bán ra thị trường riêng phần đầu bơm. Muốn bơm vận hành bắt buộc chúng ta phải ráp động cơ, lên khung bệ.
Phần động cơ có thể sử dụng nhiều loại: động cơ nhập khẩu hoặc động cơ trong nước.
Phần khung bệ được lắp đặt, căn chỉnh hoàn toàn tại Việt Nam, kỹ thuật căn chỉnh của người kỹ thuật ảnh hưởng rất lớn đến quá trình vận hành của bơm.
Một hệ thống chữa cháy cứu hỏa cho hệ thống nhỏ chúng ta chỉ cần tới 1 loại máy bơm hoặc 1 bơm phụ. Còn với hệ thống lớn bắt buộc phải có đầy đủ bơm chữa cháy điện, Diesel, xăng và bơm bù áp. Tất cả đều được tự động thông qua tủ điện điều khiển.
Ưu điểm của dòng sản phẩm
Độ ổn định trong quá trình vận hành: Đây là tiêu chí đầu tiên để đánh giá máy bơm cứu hỏa bởi nếu có bất cứ hỏng hóc gì khi có đám cháy xảy ra, coi như hệ thống tê liệt. Khách hàng hoàn toàn yên tâm khi sử dụng sản phẩm của Ebara.
Thông số kỹ thuật chuẩn, đáp ứng đúng yêu cầu của khách hàng.
Khả năng dập tắt đám cháy nhanh, hiệu quả với dải hoạt động rộng.
Sản phẩm là hàng chính hãng mới 100% đầy đủ giấy tờ nhập khẩu, CO-CQ, chứng từ kèm theo.
Bảng Giá bơm chữa cháy ebara mới nhất năm 2020
40 FSHA | 15,980,000 | |
2 | 65x50 FSHA | 16,440,000 |
3 | 65x50 FSJA | 19,110,000 |
4 | 80x65 FSGA | 16,320,000 |
5 | 80x65 FSHA | 18,030,000 |
6 | 80x65 FSJA | 24,360,000 |
7 | 80x65 FSKA | 35,340,000 |
8 | 100x65 FSKA | 41,160,000 |
9 | 100x80 FSGA | 18,170,000 |
10 | 100x80 FSHA | 23,560,000 |
11 | 100x80 FSJA | 26,820,000 |
12 | 100x80 FSGCA | 27,900,000 |
13 | 100x80 FSHCA | 28,350,000 |
14 | 125x100 FSKA | 40,590,000 |
15 | 125x100 FSLA | 55,250,000 |
16 | 125x100 FSJCA | 39,930,000 |
17 | 150x100 FSKA | 66,950,000 |
18 | 150x100 FSNA | 150,780,000 |
19 | 150x125 FSLA | 61,440,000 |
20 | 150x125 FSHA | 38,080,000 |
21 | 150x125 FSJA | 41,530,000 |
22 | 150x125 FSKA | 51,520,000 |
23 | 200x150 FSJA | 60,840,000 |
24 | 200x150 FSHA | 47,380,000 |
25 | 200x150 FSKA | 77,610,000 |
26 | 200x150 FSLA | 134,360,000 |
27 | 200x150 FSNA | 185,880,000 |
28 | 250x200 FSLA | 177,450,000 |
29 | 250x200 FSNA | 252,550,000 |
ĐẦU BƠM BẰNG INOX 316 -EBARA INDONESIA | ||
30 | 50x40 FSSHA | 80,240,000 |
31 | 50x40 FSSGA | 64,100,000 |
32 | 65x50 FSSFA | 62,860,000 |
33 | 65x50 FSSJA | 102,930,000 |
34 | 65x50 FSSHA | 85,210,000 |
35 | 65x50 FSSGA | 70,310,000 |
36 | 50x40 FSSFA | 56,640,000 |
37 | 80x65 FSSGA | 81,950,000 |
38 | 80x65 FSSHA | 98,870,000 |
39 | 80x65 FSSFA | 75,010,000 |
40 | 100x80 FSSGA | 105,700,000 |
41 | 100x80 FSSFA | 98,250,000 |
ĐẦU BƠM BẰNG GANG -EBARA INDONESIA | ||
42 | 100x80 CSGA | 73,400,000 |
43 | 100x80 CSHA | 77,930,000 |
44 | 100x80 CSJA | 79,110,000 |
45 | 125x100 CSJA | 112,840,000 |
46 | 125x100 CNGA | 90,280,000 |
47 | 125x100 CNHA | 93,270,000 |
48 | 125x80 CNJA | 96,850,000 |
49 | 150x150 CNFA | 107,260,000 |
50 | 150x125 CNGA | 123,930,000 |
51 | 150x125 CNHA | 126,170,000 |
52 | 150x100 CNJA | 135,390,000 |
53 | 200x200 CNEA | 118,580,000 |
54 | 200x150 CNFA | 117,240,000 |
55 | 200x150 CNGA | 121,860,000 |
56 | 200x150 CNHA | 137,790,000 |
57 | 200x100 CNJA | 184,170,000 |
58 | 250x200 CNEA | 129,740,000 |
59 | 250x200 CNFA | 147,240,000 |
60 | 250x150 CNGA | 145,760,000 |
61 | 250x150 CNHA | 195,180,000 |
62 | 250x150 CNJA | 246,480,000 |
63 | 300x250 CNEA | 167,040,000 |
64 | 300x250 CNFA | 216,110,000 |
65 | 300x250 CNGA | 255,480,000 |
66 | 300x250 CNHA | 268,140,000 |
67 | 300x200 CNFA | 189,210,000 |
68 | 300x200 CNGA | 195,560,000 |
69 | 300x200 CNHA | 246,030,000 |
70 | 300x200 CNJA | 340,180,000 |
71 | 300x150 CNJA | 337,800,000 |
72 | 350x300 CNFA | 301,780,000 |
73 | 350x250 CNGA | 305,880,000 |
74 | 350x250 CNHA | 341,680,000 |
75 | 400x350 CNEA | 376,810,000 |
76 | 400x350 CNFA | 386,190,000 |
STAINLESS STEEL IMPELLER | ||
36 | 250x150 CNKA | 504,040,000 |
37 | 300x200 CNKA | 579,300,000 |
BƠM TỰ HÚT ĐẦU GANG - cánh hở | ||
42 | 50 SQPB | 10,420,000 |
43 | 80 SQPB | 14,630,000 |
44 | 100 SQPB | 18,840,000 |
45 | 150 SQPB | 48,920,000 |
MÁY BƠM IN-LINE | ||
46 | 100 LPDA GA51.5 | 37,811,000 |
47 | 100 LPDA JA53.7 | 55,000,000 |
48 | 100 LPDA JA55.5 | 62,569,000 |
GHI CHÚ : | ||
Giá bán ra chưa bao gồm mặt bích | ||
Xuất xứ : EBARA INDONESIA, bảo hành: 12 tháng | ||
Hàng nhập khẩu có đầy đủ CO, CQ |
Hình ảnh thực tế máy bơm chữa cháy ebara
Tin tức khác
- Các loại máy bơm chữa cháy TPHCM (23-04-2021)
- Công dụng của bình tích áp trong hệ thống bơm nước (23-04-2021)
- Tìm hiểu về bình tích áp cho máy bơm nước dành cho hộ gia đình (22-04-2021)
- Tìm hiểu về máy bơm nước công nghiệp (19-04-2021)
- Ưu, nhược điểm của các loại máy bơm phòng cháy chữa cháy hiện nay (19-04-2021)
- Tìm hiểu về máy bơm cứu hỏa động cơ xăng Tohatsu (16-04-2021)
- Báo giá máy bơm chữa cháy Tohatsu (14-04-2021)
- So sánh máy bơm chữa cháy diesel và những loại khác (14-04-2021)